Phủi Tay

30/09/202413:09:00(Xem: 1791)

VB 1

 

 

nghe dòng sông trong tim

chảy qua những lở bồi

phù sa cuốn theo lãng mạn

rồi phủi tay mặt người xanh xao  

 

trăng cổ tích treo giữa trời

nghe năm tháng ngã vàng vai áo

lao đao nắm giữ niềm hạnh phúc

ngôn ngữ nối liền vốn liếng chờ nhau

 

dâu bể trôi qua như quyển sách
trang giấy vàng - ký ức ngủ quên

kẻ làm thơ vu vơ

vọng âm rơi xuống bên thềm

 

tiếng lòng qua đêm tối

chạy chơi trên cánh đồng nhân ảnh

bào mòn góc cạnh xanh xao

che khuất bao nhân ảnh hồng đào

 

một vẫy tay chào khuất nẻo

đi về mấy cõi lao đao

tâm giao siết chặt hồn nghiêng ngả

rũ bóng tà dương giọt lệ nào?

 

thy an

Gửi ý kiến của bạn
Vui lòng nhập tiếng Việt có dấu. Cách gõ tiếng Việt có dấu ==> https://youtu.be/ngEjjyOByH4
Tên của bạn
Email của bạn
)
nơi nào ta đi qua và trở về | cất giữ nguyên vẹn hình ảnh khơi lòng | những hơi ấm tình nồng | những thèm khát như thơ | nẩy lên từ mặt đất | có khi hoang vu | có khi trù phú
Thuở trời đang còn nắng | Thuở hoa biết hiền từ | Ngọt ngào và cay đắng | Với nỗi tình thặng dư
trong mảnh vườn nhỏ bụi cẩm chướng hôm nay | rụt rè đứng bên giàn mướp | ngàn cánh đỏ cố vươn cao tô trời chiều ráng đậm | từ dòng sông cạn gió nhợt nhạt về, tôi và những trái mướp non thở dốc
mùa xuân mang hoa về mật nắng | ta mang nhau vào khúc tự tình | áo thơ âm chữ nằm trong đất | rồi thoát thai đi bóng một mình
đứa bé cúi đầu gầm mặt | từ phía trong nhà chạy thẳng ra cửa | hay từ cửa chạy thẳng vào trong | như bị ma đuổi | không một lần dám ngoái lại nhìn bức tranh trên kính
Con đường đất ướt lầy tay nắm chặc | bước theo người mỗi bước mỗi thương chân | những mái lá nằm yên nghe gió trở | bờ môi ngon chạm hơi thở thật gần
Dưới gốc thông già | Tình ta không biên sử | Để mãi mãi không có mở đầu và kết thúc | như những quả thông lăn trên sườn đồi | Không hề chạm đáy hư vô
một buổi chiều chúng tôi về nhà thì nó biến đâu mất. | có vết máu dính trên cửa, | dấu máu chảy thành dòng. | tôi đi theo ra ngoài rồi vào khu vườn | rồi thấy nó trong bụi cây, | bị bằm nát. | một tấm giấy treo ở cổ họng toang hoác: | “tụi tao không muốn những thứ như vầy trong xóm.”